Thứ Ba, 10 tháng 5, 2011

Để chọn được một tên gọi hay và có tác động tốt cho thời vận của người tuổi Mão, bạn nên chú ý những điều sau:
Vì Hợi, Mão, Mùi là tam hợp nên bạn có thể dùng những chữ đó khi đặt tên cho người tuổi Mão. Những tên có các chữ đó gồm: Hào, Gia, Nghị, Chu, Dự, Thiện, Nghĩa, Tường, Nghi…
Trong văn hóa Trung Quốc, năm con mèo được thể hiện bằng hình ảnh biểu trưng là con thỏ.
Do Mão thuộc hành Mộc nên tên của người tuổi Mão có chứa bộ Mộc sẽ rất tốt cho tài vận của họ. Bạn có thể chọn những tên như: Mộc, Sâm, Tài, Đồng, Mai, Tùng, Thực, Diệp, Hóa, Thụ…
Vẻ ngoài của mèo là yếu tố được chú ý đầu tiên, nó luôn tìm cách làm sạch bộ lông của mình. Vì vậy, những tên giúp thể hiện vẻ đẹp đó như: Nhan, Chương, Tố, Duy, Tú, Tráng, Phúc, Lễ… cũng rất phù hợp với người tuổi Mão.
Trong văn hóa Trung Quốc, năm con mèo được thể hiện bằng hình ảnh biểu trưng là con thỏ. Thỏ là loài động vật thích ăn cỏ, vì vậy những tên gọi có chứa bộ Thảo như: Phương, Đài, Danh, Như, Bình, Thanh, Cúc, Dung, Diệp… rất phù hợp với người cầm tinh con giáp này.
Ngoài ra, thỏ còn rất thích ăn những loại ngũ cốc. Do đó, những chữ có chứa các bộ là tên gọi của ngũ cốc (Hòa, Đậu, Mễ, Kiều, Tắc, Đạo, Thục) như: Hòa, Khoa, Trình, Đạo, Hoạch, Kiều, Phong, Kiên, Phấn, Lương… cũng thường được sử dụng.

Tuổi Mão

Để đặt tên cho con tuổi Mão, bạn có thể tham khảo thêm các thông tin về bản mệnh, Tam hợp hoặc nếu kỹ lưỡng có thể xem Tứ Trụ, Tử Vi (nếu bé đã ra đời mới đặt tên). Có nhiều thông tin hữu ích có thể giúp cho cha mẹ chọn tên hay cho bé.

Tam Hợp

Tam Hợp được tính theo tuổi, do tuổi Mão nằm trong Tam hợp Hợi – Mão – Mùi nên những cái tên nằm trong bộ này đều phù hợp và có thể coi là tốt đẹp.

Bản Mệnh

Bản Mệnh thể hiện tuổi của con thuộc Mệnh nào và dựa vào Ngũ Hành tương sinh tương khắc để đặt tên phù hợp. Thông thường trên lá số tử vi thì Mão thuộc Mộc, vì vậy các cái tên phù hợp với Thủy, Mộc, Hỏa đều tốt.
Đặt tên cho con tuổi Mão
Tuy nhiên nếu muốn xem kỹ hơn đối với từng tuổi Mão thì có thể lưu ý bản mệnh theo năm. Cụ thể:
  • Tân Mão: Tòng Bá Mộc (cây tòng, cây bá)
  • Quý Mão: Kim Bạch Kim (vàng trắng)
  • Ất Mão: Đại Khê Thủy (nước khe lớn)
  • Đinh Mão: Lư Trung Hỏa (lửa trong lu)
  • Kỷ Mão: Thành Đầu Thổ (đất trên thành)
Như vậy, với Tân Mão thì mệnh Mộc, Mão cũng thuộc Mộc do vậy có thể chọn tên theo nghĩa Thủy (nước) là tốt đẹp. Nếu bạn cho rằng mèo sợ nước thì có thể chọn bộ Mộc để đặt tên cho con, cũng rất nhiều tốt đẹp.

Tứ Trụ

Dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó. Năm Mão chắc chắn chứa ít nhất 1 hành Mộc, cộng với bản mệnh của bé, của bố mẹ sẽ có 11 yếu tố được xem xét.

Tử Vi

Tử Vi thiên về xem vận hạn và chiêm nghiệm cho cuộc đời con người, tuy nhiên cũng có thể dựa vào hướng phát triển phù hợp của bé để chọn cái tên phù hợp. Chẳng hạn nếu cung Tài tốt đẹp thì những cái tên tài lộc sẽ mang ý nghĩa hỗ trợ rất tốt, ví dụ: Phú, Lộc, Tài, Ngân, Kim, Bảo v.v…
Bạn thích bài viết này? Hãy chia sẻ với mọi người:

Bài viết liên quan
Nguồn: http://meyeucon.org 

Tham khảo 1 số trang Web, kết quả như sau:
I. Trang Meyeucon.org
Nguyễn Bình :
09/05/2011 at 10:22 am

tôi tên Nguyễn Bình sinh 15/7/1979. vợ tên Vũ Thị Thanh Mai, sinh 19/12/1981. Con sinh 5h30p 24/4/2011. sự định đặt tên là Nguyễn Phúc Hưng.
MYC hãy giúp tôi xem tên có hợp với phong thủy và mạng của bé không nhé.
Thanks
Tôi tham khảo trên phần mềm thì chỉ được 6.5/10 thôi
Gửi phản hồi

    Meyeucon.org :
    10/05/2011 at 12:53 am

    Tên này không hợp tuổi bé, nên tham khảo các tên sau: Linh, Đăng, Bính, Biên, Dương, Thái, Doanh, Duật, Hân, Hoàng, Hùng, Hoán, Huỳnh, Nam, Huân, Huy, Hy , Lân, Quang, Luyện, Nhiên, Lễ…

+ Nguyễn Bình :
09/05/2011 at 9:05 pm

Tôi tên Nguyễn Bình SN: 15/07/1979, Vợ tên : Vũ Thị Thanh Mai SN: 19/12/1981. Chúng tôi dự định đặt tên cho bé trai sinh lúc 5h30p ngày 24/4/2011 là : Nguyễn Vinh Quang
MYC hãy giúp tôi xem tên có hợp với phong thủy và mạng của bé không nhé. Đã 2 tuần rùi mà tôi vẫn chưa tìm được tên ưng ý
Thanks
Gửi phản hồi

    Meyeucon.org :
    10/05/2011 at 3:31 am

    Tên tốt đó, sáng sủa, thành đạt

II. Trang http://www.vanmenh.com/home/datten-chamdiemten.aspx như sau:
1. Quan hệ giữa tên và bản mệnh ( 2 điểm ):
- Ngũ hành của tên: Mộc
- Ngũ hành của bản mệnh: Mộc
- Kết luận: Ngũ hành của bản mệnh và tên Trung Lập do Mộc và Mộc ngang hòa.
- Điểm: 1/2

2. Quan hệ giữa Họ và Tên ( 1 điểm ) :
- Ngũ hành của họ: Thủy
- Ngũ hành của tên: Mộc
- Kết luận: Ngũ hành của họ và tên Tương Sinh do Thủy dưỡng Mộc
- Điểm: 1/1

3. Ngũ hành của bố mẹ và tên con (4 điểm) :
- Ngũ hành của bố: Hỏa
- Ngũ hành của mẹ: Mộc
- Ngũ hành của tên con: Mộc
- Kết luận:
  + Mệnh của bố và mệnh của tên con Tương Sinh(Mộc sinh Hỏa). Được 2/2 điểm
  + Mệnh của mẹ và mệnh tên con Trung Lập(Mộc và Mộc ngang hòa.). Được 1/2 điểm

4. Quái Khí (1 điểm):
- Trong Họ Tên: NGUYỄN VINH QUANG thì họ NGUYỄN ứng với quẻ nội Khảm, tên QUANG ứng với quẻ ngoại Tốn. Do vậy họ tên ứng với quẻ Phong Thủy Hoán.
- Hình Tượng: Nhìn thấy bên kia sông có vàng. Là Quẻ mang điềm Hung
- Điểm: 0/1

5. Điểm Âm Luật (2 điểm):
- Luật Bằng Trắc: Trong tên này có 2 vần Bằng, 1 vần Trắc. Luật bằng trắc Trắc - Bằng - Bằng Cân đối về âm luật.. Đây là một cái tên Dễ Đọc.
- Điểm : 1/1
- Giới Tính Cho Tên: Tên QUANG được dùng cho Nam Giới. Người nhận tên là Nam.
- Điểm 1/1
- Kết luận: Tổng điểm là : 7/10.


IV. Tiếp tục thử 1 vài cái tên nữa: Nguyễn Nhật Quang, Nguyễn Minh Quang,...trong trang Web http://www.vanmenh.com/

1. Quan hệ giữa tên và bản mệnh ( 2 điểm ):
- Ngũ hành của tên: Mộc
- Ngũ hành của bản mệnh: Mộc
- Kết luận: Ngũ hành của bản mệnh và tên Trung Lập do Mộc và Mộc ngang hòa.
- Điểm: 1/2

2. Quan hệ giữa Họ và Tên ( 1 điểm ) :
- Ngũ hành của họ: Thủy
- Ngũ hành của tên: Mộc
- Kết luận: Ngũ hành của họ và tên Tương Sinh do Thủy dưỡng Mộc
- Điểm: 1/1

3. Ngũ hành của bố mẹ và tên con (4 điểm) :
- Ngũ hành của bố: Hỏa
- Ngũ hành của mẹ: Mộc
- Ngũ hành của tên con: Mộc
- Kết luận:
  + Mệnh của bố và mệnh của tên con Tương Sinh(Mộc sinh Hỏa). Được 2/2 điểm
  + Mệnh của mẹ và mệnh tên con Trung Lập(Mộc và Mộc ngang hòa.). Được 1/2 điểm

4. Quái Khí (1 điểm):
- Trong Họ Tên: NGUYỄN NHẬT QUANG thì họ NGUYỄN ứng với quẻ nội Khảm, tên QUANG ứng với quẻ ngoại Tốn. Do vậy họ tên ứng với quẻ Phong Thủy Hoán.
- Hình Tượng: Nhìn thấy bên kia sông có vàng. Là Quẻ mang điềm Hung
- Điểm: 0/1

5. Điểm Âm Luật (2 điểm):
- Luật Bằng Trắc: Trong tên này có 2 vần Bằng, 1 vần Trắc. Luật bằng trắc Trắc - Bằng - Bằng Cân đối về âm luật.. Đây là một cái tên Dễ Đọc.
- Điểm : 1/1
- Giới Tính Cho Tên: Tên QUANG được dùng cho Nam Giới. Người nhận tên là Nam.
- Điểm 1/1
- Kết luận: Tổng điểm là : 7/10.
Điểm khá cao ! Đây là tên khá tốt cho bé và rất hợp với cha mẹ !


1. Quan hệ giữa tên và bản mệnh ( 2 điểm ):
- Ngũ hành của tên: Mộc
- Ngũ hành của bản mệnh: Mộc
- Kết luận: Ngũ hành của bản mệnh và tên Trung Lập do Mộc và Mộc ngang hòa.
- Điểm: 1/2

2. Quan hệ giữa Họ và Tên ( 1 điểm ) :
- Ngũ hành của họ: Thủy
- Ngũ hành của tên: Mộc
- Kết luận: Ngũ hành của họ và tên Tương Sinh do Thủy dưỡng Mộc
- Điểm: 1/1

3. Ngũ hành của bố mẹ và tên con (4 điểm) :
- Ngũ hành của bố: Hỏa
- Ngũ hành của mẹ: Mộc
- Ngũ hành của tên con: Mộc
- Kết luận:
  + Mệnh của bố và mệnh của tên con Tương Sinh(Mộc sinh Hỏa). Được 2/2 điểm
  + Mệnh của mẹ và mệnh tên con Trung Lập(Mộc và Mộc ngang hòa.). Được 1/2 điểm

4. Quái Khí (1 điểm):
- Trong Họ Tên: NGUYỄN MINH QUANG thì họ NGUYỄN ứng với quẻ nội Khảm, tên QUANG ứng với quẻ ngoại Tốn. Do vậy họ tên ứng với quẻ Phong Thủy Hoán.
- Hình Tượng: Nhìn thấy bên kia sông có vàng. Là Quẻ mang điềm Hung
- Điểm: 0/1

5. Điểm Âm Luật (2 điểm):
- Luật Bằng Trắc: Trong tên này có 2 vần Bằng, 1 vần Trắc. Luật bằng trắc Trắc - Bằng - Bằng Cân đối về âm luật.. Đây là một cái tên Dễ Đọc.
- Điểm : 1/1
- Giới Tính Cho Tên: Tên QUANG được dùng cho Nam Giới. Người nhận tên là Nam.
- Điểm 1/1
- Kết luận: Tổng điểm là : 7/10.
Điểm khá cao ! Đây là tên khá tốt cho bé và rất hợp với cha mẹ !

1. Quan hệ giữa tên và bản mệnh ( 2 điểm ):
- Ngũ hành của tên: Mộc
- Ngũ hành của bản mệnh: Mộc
- Kết luận: Ngũ hành của bản mệnh và tên Trung Lập do Mộc và Mộc ngang hòa.
- Điểm: 1/2

2. Quan hệ giữa Họ và Tên ( 1 điểm ) :
- Ngũ hành của họ: Thủy
- Ngũ hành của tên: Mộc
- Kết luận: Ngũ hành của họ và tên Tương Sinh do Thủy dưỡng Mộc
- Điểm: 1/1

3. Ngũ hành của bố mẹ và tên con (4 điểm) :
- Ngũ hành của bố: Hỏa
- Ngũ hành của mẹ: Mộc
- Ngũ hành của tên con: Mộc
- Kết luận:
  + Mệnh của bố và mệnh của tên con Tương Sinh(Mộc sinh Hỏa). Được 2/2 điểm
  + Mệnh của mẹ và mệnh tên con Trung Lập(Mộc và Mộc ngang hòa.). Được 1/2 điểm
4. Quái Khí (1 điểm):
- Trong Họ Tên: NGUYỄN VINH QUANG thì họ NGUYỄN ứng với quẻ nội Khảm, tên QUANG ứng với quẻ ngoại Tốn. Do vậy họ tên ứng với quẻ Phong Thủy Hoán.
- Hình Tượng: Nhìn thấy bên kia sông có vàng. Là Quẻ mang điềm Hung
- Điểm: 0/1

5. Điểm Âm Luật (2 điểm):
- Luật Bằng Trắc: Trong tên này có 2 vần Bằng, 1 vần Trắc. Luật bằng trắc Trắc - Bằng - Bằng Cân đối về âm luật.. Đây là một cái tên Dễ Đọc.
- Điểm : 1/1
- Giới Tính Cho Tên: Tên QUANG được dùng cho Nam Giới. Người nhận tên là Nam.
- Điểm 1/1
- Kết luận: Tổng điểm là : 7/10.

Điểm khá cao ! Đây là tên khá tốt cho bé và rất hợp với cha mẹ !




III. Trang BẢNG KẾT QUẢ của http://phongthuy.vietaa.com
- Họ tên con: Nguyễn Vinh Quang
- Năm sinh của con: 2011 - Tân Mão
- Năm sinh của bố: 1979 - Kỷ Mùi
- Năm sinh của mẹ: 1981 - Tân Dậu
- Phân tích tên con:

Họ (First Name): Nguyễn
Tên lót thứ nhất (Middle Name 1): Vinh
Tên lót thứ hai (Middle Name 2):
Tên (Last Name): Quang 
________________________________________
 Biện giải:
Quan niệm dân gian cho rằng cái tên phù hộ cho vận mệnh , nó đem lại sự thuận lợi , ban cho sự may mắn nếu bạn có được một cái tên phước lành ; ngược lại , khi bạn mang một hung tên , thì cái tên đó như là một cái gọng vô hình đè lên bạn , dù bạn có nỗ lực nhiều thì vẫn có một con mắt đen vô hình nào đó cản trở, làm bạn gặp nhiều bất hạnh.

Đây chỉ là một nghiên cứu có tính tham khảo, để giúp các bậc cha mẹ có một định hướng khi đặt tên cho con:

1. Quan hệ giữa tên và bản mệnh:
- Hành của tên: Thủy
- Hành của bản mệnh: Mộc
- Kết luận: Hành của tên tương sinh cho Hành của bản mệnh, rất tốt !
- Điểm: 3/3

2. Quan hệ giữa Họ, Đệm (Tên lót) và Tên:
- Hành của họ: Mộc
- Hành của đệm (tên lót) thứ nhất: Không xác định
- Hành của tên: Thủy
- Kết luận:
Theo thứ tự từ Họ, Đệm đến Tên, không xảy ra mối quan hệ tương sinh, tương khắc nào.
- Điểm: 1/2

3. Quan hệ giữa Hành của bố mẹ và Hành tên con:
- Hành của bố: Hỏa
- Hành của mẹ: Mộc
- Hành của tên con: Thủy
- Kết luận:
+ Niên mệnh của bố không sinh không khắc với tên con
+ Niên mệnh của mẹ không sinh không khắc với tên con
- Điểm: 1/2

4. Xác định quẻ của tên trong Kinh Dịch:
- Chuỗi họ tên này ứng với quẻ : Lôi Phong Hằng (恆 héng)
- Chuỗi kết hợp bởi ngoại quái là Chấn và nội quái là Tốn
- Ký hiệu quẻ :|||:
- Ý nghĩa: Cửu dã. Trường cửu. Lâu dài, chậm chạp, đạo lâu bền như vợ chồng, kéo dài câu chuyện, thâm giao, nghĩa cố tri, xưa, cũ.
- Quẻ dịch này mang điềm cát, tên này rất tốt
- Điểm: 3/3

Kết luận: Tổng điểm là 8/10
Đây là một cái tên khá đẹp, hy vọng nó sẽ mang lại nhiều hạnh phúc và may mắn cho bé !


- Họ tên con: Nguyễn Minh Quang
- Năm sinh của con: 2011 - Tân Mão
- Năm sinh của bố: 1979 - Kỷ Mùi
- Năm sinh của mẹ: 1981 - Tân Dậu
- Phân tích tên con:

Họ (First Name): Nguyễn
Tên lót thứ nhất (Middle Name 1): Minh
Tên lót thứ hai (Middle Name 2):
Tên (Last Name): Quang 
________________________________________
 Biện giải:
Quan niệm dân gian cho rằng cái tên phù hộ cho vận mệnh , nó đem lại sự thuận lợi , ban cho sự may mắn nếu bạn có được một cái tên phước lành ; ngược lại , khi bạn mang một hung tên , thì cái tên đó như là một cái gọng vô hình đè lên bạn , dù bạn có nỗ lực nhiều thì vẫn có một con mắt đen vô hình nào đó cản trở, làm bạn gặp nhiều bất hạnh.

Đây chỉ là một nghiên cứu có tính tham khảo, để giúp các bậc cha mẹ có một định hướng khi đặt tên cho con:

1. Quan hệ giữa tên và bản mệnh:
- Hành của tên: Thủy
- Hành của bản mệnh: Mộc
- Kết luận: Hành của tên tương sinh cho Hành của bản mệnh, rất tốt !
- Điểm: 3/3

2. Quan hệ giữa Họ, Đệm (Tên lót) và Tên:
- Hành của họ: Mộc
- Hành của đệm (tên lót) thứ nhất: Hỏa
- Hành của tên: Thủy
- Kết luận:
Theo thứ tự từ Họ, Đệm đến Tên, xảy ra các mối quan hệ tương sinh, tương khắc như sau: Mộc sinh Hỏa,
- Điểm: 2/2

3. Quan hệ giữa Hành của bố mẹ và Hành tên con:
- Hành của bố: Hỏa
- Hành của mẹ: Mộc
- Hành của tên con: Thủy
- Kết luận:
+ Niên mệnh của bố không sinh không khắc với tên con
+ Niên mệnh của mẹ không sinh không khắc với tên con
- Điểm: 1/2

4. Xác định quẻ của tên trong Kinh Dịch:
- Chuỗi họ tên này ứng với quẻ : Lôi Phong Hằng (恆 héng)
- Chuỗi kết hợp bởi ngoại quái là Chấn và nội quái là Tốn
- Ký hiệu quẻ :|||:
- Ý nghĩa: Cửu dã. Trường cửu. Lâu dài, chậm chạp, đạo lâu bền như vợ chồng, kéo dài câu chuyện, thâm giao, nghĩa cố tri, xưa, cũ.
- Quẻ dịch này mang điềm cát, tên này rất tốt
- Điểm: 3/3

Kết luận: Tổng điểm là 9/10
Đây là một cái tên rất đẹp, hãy đặt ngay tên này cho bé của bạn !


+ BẢNG KẾT QUẢ của http://phongthuy.vietaa.com
- Họ tên con: Nguyễn Nhật Quang
- Năm sinh của con: 2011 - Tân Mão
- Năm sinh của bố: 1979 - Kỷ Mùi
- Năm sinh của mẹ: 1981 - Tân Dậu
- Phân tích tên con:

Họ (First Name): Nguyễn
Tên lót thứ nhất (Middle Name 1): Nhật
Tên lót thứ hai (Middle Name 2):
Tên (Last Name): Quang 
________________________________________
 Biện giải:
Quan niệm dân gian cho rằng cái tên phù hộ cho vận mệnh , nó đem lại sự thuận lợi , ban cho sự may mắn nếu bạn có được một cái tên phước lành ; ngược lại , khi bạn mang một hung tên , thì cái tên đó như là một cái gọng vô hình đè lên bạn , dù bạn có nỗ lực nhiều thì vẫn có một con mắt đen vô hình nào đó cản trở, làm bạn gặp nhiều bất hạnh.

Đây chỉ là một nghiên cứu có tính tham khảo, để giúp các bậc cha mẹ có một định hướng khi đặt tên cho con:

1. Quan hệ giữa tên và bản mệnh:
- Hành của tên: Thủy
- Hành của bản mệnh: Mộc
- Kết luận: Hành của tên tương sinh cho Hành của bản mệnh, rất tốt !
- Điểm: 3/3

2. Quan hệ giữa Họ, Đệm (Tên lót) và Tên:
- Hành của họ: Mộc
- Hành của đệm (tên lót) thứ nhất: Hỏa
- Hành của tên: Thủy
- Kết luận:
Theo thứ tự từ Họ, Đệm đến Tên, xảy ra các mối quan hệ tương sinh, tương khắc như sau: Mộc sinh Hỏa,
- Điểm: 2/2

3. Quan hệ giữa Hành của bố mẹ và Hành tên con:
- Hành của bố: Hỏa
- Hành của mẹ: Mộc
- Hành của tên con: Thủy
- Kết luận:
+ Niên mệnh của bố không sinh không khắc với tên con
+ Niên mệnh của mẹ không sinh không khắc với tên con
- Điểm: 1/2

4. Xác định quẻ của tên trong Kinh Dịch:
- Chuỗi họ tên này ứng với quẻ : Lôi Phong Hằng (恆 héng)
- Chuỗi kết hợp bởi ngoại quái là Chấn và nội quái là Tốn
- Ký hiệu quẻ :|||:
- Ý nghĩa: Cửu dã. Trường cửu. Lâu dài, chậm chạp, đạo lâu bền như vợ chồng, kéo dài câu chuyện, thâm giao, nghĩa cố tri, xưa, cũ.
- Quẻ dịch này mang điềm cát, tên này rất tốt
- Điểm: 3/3

Kết luận: Tổng điểm là 9/10
Đây là một cái tên rất đẹp, hãy đặt ngay tên này cho bé của bạn !


+ Có trang Web lại nói, Sinh năm Mão thì ko thích hợp với ban ngày, nên cái từ đệm NHẬT thấy ko phù hợp, Còn từ đệm MINH, thì có vẻ được. Thằng ku thứ 2 nhà bác Hiếu Bích là NGUYỄN MINH NHẬT mà, keke...
+ Đứa em gái lại bảo, NGUYỄN VINH QUANG nghe tên rõ ràng quá, đọc ra thấy Vinh quang thế nào ấy, tên hơi ẩn chứa một tí, hiii. Chắc em gái lại thích từ MINH, vì thằng cu nhà em gái tên Đặng Tuấn Minh mà, bebe.

hehe. đặt tên cho con quả là không đơn giản tí nào. Tìm kiếm, hỏi đáp trên mạng mãi, nhức hết cả đầu; cả Ông nội cũng nghiên cứu sách vở, từ điển, em gái cũng góp ý... mới được. hhiii. Chẳng biết sau này thằng cu có làm nên trò gì ko nữa. hiii

Thui, viết ra thế này, cũng phải ngẫm nghĩ 1 tí đã rùi quyết định.

Tagged:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét